ĐO LƯỜNG NHIỆT
Thứ Ba 14/07/2020
STT |
Phương tiện đo |
Phạm vi đo |
Cấp chính xác |
Quy trình áp dụng |
1 |
Kiểm định nhiệt kế thủy tinh – chất lỏng |
Từ: (0 ÷ 100) 0C |
Giá trị vạch chia đến 0,05 |
ĐLVN 20 : 2017 |
2 |
Hiệu chuẩn phương tiện đo nhiệt độ |
Đến 100 0C |
± 0,05 |
ĐLVN 137 : 2004 ĐLVN 138 : 2004 |
Trên 100 0C đến 200 0C |
||||
Trên 200 0C đến 300 0C |
||||
3 |
Tủ sấy, tủ nhiệt, bể điều nhiệt |
Đến 150 0C |
Đến 0,1 0C |
QT.17/ TTKT-BĐ |
Đến 250 0C |
||||
Đến 350 0C |
||||
4 |
Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự |
(-30 ÷ 100) 0C |
|
ĐLVN 160 : 2005
|
Đến 100 0C |
||||
Trên 100 0C đến 200 0C |
||||
Trên 200 0C đến 300 0C |
||||
5 |
Tủ xác định nhu cầu oxy sinh hóa (BOD) |
(0 ÷ 50) 0C |
Đến 1 0C |
ĐLVN 127 : 2003 |
6 |
Hiệu chuẩn phương tiện đo nhiệt ẩm kế |
(-10 ÷ 70) 0C (10 ÷ 95%) RH |
Đến ± 1 0C Đến ± 1%RH |
QT.19/TTKT-BĐ |