ĐO LƯỜNG DUNG TÍCH
Chủ Nhật 19/04/2020
STT |
Phương tiện đo |
Phạm vi đo |
Cấp chính xác |
Quy trình áp dụng |
1 |
Cột đo xăng dầu |
Q từ 5 L/min đến 100 L/min |
0,5 |
ĐLVN 10 : 2017 |
2 |
Đồng hồ xăng dầu
|
Đường kính đến 50 mm; (25 ÷ 160) m3/h |
0,5 % |
ĐLVN 22 : 2009 |
Đường kính từ trên 50 mm đến 100 mm; (25 ÷ 160) m3/h |
0,5 % |
|||
3 |
Đồng hồ nước lạnh đường kính đến 20 mm |
Qn đến 2,5 m3/h |
Cấp: A, B (2; 5) % |
ĐLVN 17 : 2017 |
4 |
Lập Barem bể đong cố định |
|
|
|
4.1 |
Bằng phương pháp hình học |
Đến 10 m3 |
± 0,5 % |
ĐLVN 28 : 1998 ĐLVN 29 : 1998 |
Từ trên 10 m3 |
||||
4.2 |
Bằng phương pháp dung tích |
Đến 10 m3 |
||
Từ trên 10 m3 |
||||
5 |
Phương tiện đo dung tích thông dụng (Ca đong, bình đong, thùng đong) |
1 lít |
0,5 |
ĐLVN 12 : 2011 |
2 lít |
||||
5 lít |
||||
10 lít |