CƠ LÝ XÂY DỰNG


Thứ Hai 20/04/2020


Cá nhân, tổ chức có nhu cầu đối với các dịch vụ của Trung tâm Phân tích và Đo lường Chất lượng Bình Định vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây hoặc điền vào Biểu mẫu đăng ký trực tuyến  ,chúng tôi sẽ liên hệ quý khách hàng trong thời gian sớm nhất.
Trung tâm Phân tích và Đo lường Chất lượng Bình Định
Địa chỉ: Số 173-175 Phan Bội Châu và 01 Bà Triệu - TP. Quy Nhơn - Bình Định
Điên thoại: 0256.3822322 - 02563822607
Email: amqtesting@gmail.com
Trung tâm Phân tích & ĐLCL cung cấp các dịch vụ thuộc lĩnh vực thử nghiệm chất lượng chuyên ngành xây dựng (LAS-XD 706)

TT

Tên phép thử Phương pháp thử

 

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ XI MĂNG

  1.  
  • Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng

TCVN 4030:03

  1.  
  • Xác định giới hạn bền uốn và nén

TCVN 6016:11

  1.  
  • Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích

TCVN 6017:15

 

HỖN HỢP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG NẶNG

  1.  
  • Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông

TCVN 3106:93

  1.  
  • Thử độ cứng hỗn hợp bê tông bằng PP vebe

TCVN 3107:93

  1.  
  • Xác định độ tách nước, tách vữa

TCVN 3109:93

  1.  
  • Xác định độ hút nước

TCVN3113: 93

  1.  
  • Xác định độ mài mòn

TCVN 3114: 93

  1.  
  • Xác định khối lượng thể tích

TCVN 3115: 93

  1.  
  • Xác định độ chống thấm

TCVN 3116: 93

  1.  
  • Thử độ cô ngót

TCVN 3117: 93

  1.  
  • Xác định giới hạn bền khi nén

TCVN 3118:93

  1.  
  • Xác định giới hạn bền kéo khi uốn

TCVN 3119:93

 

THỬ NGHIỆM CỐT LIỆU BÊ TÔNG

  1.  
  • Thành phần cỡ hạt

TCVN 7572-02:06

  1.  
  • Thí nghiệm cơ lý các chỉ tiêu cát

TCVN 7572-:06

  1.  
  • Thí nghiệm cơ lý các chỉ tiêu đá dăm (sỏi)

TCVN 7572:06

  1.  
  • Thí nghiệm cơ lý mẫu đá gốc + Gia công

TCVN 7572:06

  1.  
  • Xác định hàm lượng Clorua

TCVN 7572-15:06

  1.  
  • Xác định hàm lượng sulfat và sulfit

TCVN 7572-16:06

  1.  
  • Tính toán thành phần cấp phối BTXM

CDKT778/1998/ QĐ-BXD

 

THỬ NGHIỆM VỮA XI MĂNG

  1.  
  • Thí nghiệm cơ lý các chỉ tiêu cát

TCVN 7572-:06

  1.  
  • Tính toán thành phần cấp phối vữa

CDKT778/1998/ QĐ-BXD

  1.  
  • Xác định giới hạn bền khi nén

TCVN 3121-1:03

 

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ CẤP PHỐI ĐÁ DĂM

  1.  
  • Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn

22TCN 333-2006

  1.  
  • Thí nghiệm thành phần hạt

TCVN 4198 - 14

  1.  
  • Thí nghiệm giới hạn chảy, dẻo

TCVN: 4197-2012

  1.  
  • Thí nghiệm mài mòn LosAngles

TCVN 7572-2006

  1.  
  • Thí nghiệm hàm lượng hạt thoi dẹt

TCVN 7572-2006

  1.  
  • Thí nghiệm hàm lượng phong hóa, mềm yếu

TCVN 7572-2006

  1.  
  • Thí nghiệm CBR

22 TCN 332 - 06

 

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ CẤP PHỐI ĐẤT

  1.  
  • Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn

22TCN 333-2006

  1.  
  • Thí nghiệm thành phần hạt

TCVN 4198 - 14

  1.  
  • Thí nghiệm giới hạn chảy, dẻo

TCVN: 4197-2012

  1.  
  • Thí nghiệm CBR

22 TCN 332 - 06

 

THÍ NGHIỆM ĐẤT TRONG PHÒNG

  1.  
  • Xác định khối lượng riêng( tỷ trọng )

TCVN 4195:12

  1.  
  • Xác định độ ẩm và độ hút ẩm

TCVN 4196:12

  1.  
  • Xác đinh giới hạn dẻo, giới hạn chảy

TCVN 4197:12

  1.  
  • Xác định thành phần cỡ hạt

TCVN 4198:12

  1.  
  • Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng.

TCVN 4199:12

  1.  
  • Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông

TCVN 4200:12

  1.  
  • Xác định độ chặt tiêu chuẩn

TCVN 4201:12

  1.  
  • Xác định hệ số thấm K

TCVN 8723:12

 

THỬ NGHIỆM KIM LOẠI VÀ LIÊN KẾT HÀN

 

Thí nghiệm cơ lý thép xây dựng

  1.  
  • Thử kéoØ  ≤ 10

TCVN 197:14

  1.  
  • Thử uốnØ  ≤ 10

TCVN 198:08

  1.  
  • Thử kéo 10 <Ø  ≤ 20

TCVN 197:14

  1.  
  • Thử uốn 10 <Ø  ≤ 20

TCVN 198:08

  1.  
  • Thử kéo 20 <Ø  ≤ 32

TCVN 197:14

  1.  
  • Thử uốn 20 <Ø  ≤ 32

TCVN 198:08

  1.  
  • Thử kéoØ > 32

TCVN 197:14

  1.  
  • Thử uốnØ > 32

TCVN 198:08

 

Thí nghiệm cơ lý thép tấm, thép hình

  1.  
  • Thử kéo d≤10

TCVN 197:14

  1.  
  • Thử uốn d≤10

TCVN 198:08

  1.  
  • Thử kéo d≥10

TCVN 197:14

  1.  
  • Thử uốn d≥10

TCVN 198:08

 

Thí nghiệm cơ lý bu lông

 

Thí nghiệm kéo đứt

 

  1.  

-Bu lông Ф<20

TCVN 197:2014

  1.  

-Bu lông 20 ≤ Ф ≥30

TCVN 197:2014

  1.  

-Bu lông Ф>30

TCVN 197:2014

 

Thí nghiệm kéo tuông ren

 

  1.  

-Bu lông Ф<20

TCVN 197:2014

  1.  

-Bu lông 20 ≤ Ф ≥30

TCVN 197:2014

  1.  

-Bu lông Ф>30

TCVN 197:2014

 

Thí nghiệm mối hàn kim loại

  1.  
  • Thử phá hủy mối hàn vật liệu kim loại – Thử kéo ngang

TCVN 8310:10

  1.  
  • Thử phá hủy mối hàn vật liệu kim loại – Thử kéo dọc

TCVN 8311:10

  1.  
  • Kiểm tra không phá hủy – Phương pháp siêu âm

TCVN 6735:00

 

Thí nghiệm cơ lý cáp

  1.  
  • Thử kéo cáp thép

TCVN 5757:09

  1.  
  • Thử kéo cáp ứng lực trước

ASTM A370:02

 

Thí nghiệm cóc nối thép

  1.  

-Thí nghiệm kéo cóc nối thép

 

 

THỬ NGHIỆM CƠ LÝNHỰA BITUM - BÊ TÔNG NHỰA

 

Thí nghiệm cơ lý vật liệu và thiết kế cấp phối BTN

  1.  
  • Thí nghiệm vật liệu và thiết kế cấp phối BTN C19.0

 

  1.  
  • Thí nghiệm vật liệu và thiết kế cấp phối BTN C12.5

 

 

Thí nghiệm cơ lý vật liệu BTN

  1.  
  • Thí nghiệm cơ lý đá

TCVN 7575:06

  1.  
  • Thí nghiệm cơ lý nhựa bitum

TCVN 7575:06

  1.  
  • Thí nghiệm cơ lý cát

TCVN 7575:06

  1.  
  • Thí nghiệm bột khoáng

22TCN 58:84

  1.  
  • Thí nghiệm xác định độ nhớt động học nhựa bitum

TCVN 7502:05

  1.  
  • Thí nghiệm xác định hàm lượng paraphin nhựa bitum

TCVN 7503:05

  1.  
  • Thí nghiệm độ sâu vệt hằng lún bánh xe BTN

QD9/QĐ-BGTVT

 

Thí nghiệm BTN trong quá trình thi công

  1.  
  • Thí nghiệm thành phần hạt hộc đá nóng

TCVN 8860-3:11

 

Thí nghiệm cơ lý BTN hằng ngày trong quá trình thảm

  1.  
  • Thí nghiệm hàm lượng nhựa

TCVN 8860-3:11

  1.  
  • Thí nghiệm thành phần hạt trong BTN

TCVN 8860-3:11

  1.  
  • Thí nghiệm tỷ trọng BTN

TCVN 8860-3:11

  1.  
  • Thí nghiệm cơ lý Marshall

TCVN 8860-3:11

  1.  
  • Thí nghiệm độ kim lún nhựa + Hóa mềm

TCVN 8860-3:11

 

Thí nghiệm BTN hiện trường

  1.  
  • Khoan mẫu bê tông nhựa

 

  1.  
  • Thí nghiệm độ chặt BTN (mẫu khoan)

TCVN 8860:2011

  1.  
  • Thí nghiệm độ nhám mặt đường

TCVN 8866:2011

  1.  
  • Thí nghiệm độ bằng phẳng bằng thước 3m

TCVN 8864 : 2011

 

THỬ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG

  1.  
  • Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai

22TCN 02:71

  1.  
  • Độ ẩm; Khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát

22TCN 346:06

  1.  
  • Xác định mô đun đàn hồi nền, mặt đường bằng cần đo võng Benkenman

TCVN 8867:11

  1.  
  • Xác định mô đun đàn hồi nền, mặt đường bằng tấm ép lớn

TCVN 8861:11

  1.  
  • Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén của bê tông

TCVN 9535:12

  1.  
  • Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông

TCVN 9356:12

  1.  
  • Phương pháp không phá hoại sử dụng máy đo siêu âm để xác định độ đồng nhất của bê tông

TCVN 9356:12

  1.  
  • Phương pháp không phá hoại sử dụng súng bật nẩy để xác định cường độ nén của bê tông

TCVN 9356:12

  1.  
  • Đo điện trở đất

TCVN 9385:12

  1.  
  • Đo điện trở đất trụ điện, trụ đèn (<5 trụ)
  1.  
  • Đo điện trở đất trụ điện, trụ đèn (>5 trụ)
  1.  
  • Đo chiều dày kim loại

TCVN 6735:2000

  1.  
  • Đo chiều dày lớp phủ sơn, mạ

TCVN 6735:2000

  1.  
  • Siêu âm khuyết tật nối hàn

TCVN 6735:00

  1.  
  • Khoan lấy mẫu bê tông

 

 

THỬ NGHIỆM CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP, CỌC KHOAN NHỒI

  1.  
  • Thử tãi tĩnh - Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục (chưa bao gồm tải trọng)

TCVN 9393:12

  1.  
  • Thí nghiệm cọc khoan nhồi bằng PP siêu âm

TCVN 9396:12

  1.  
  •  Thử tải động – Phương pháp PDA (P<500T)

ASTM D4945

  1.  
  • Thử tải động – Phương pháp PDA (P>500T)

ASTM D4945

  1.  

-Kiểm tra chất lượng cọc bằng phương pháp gõ đầu cọc (phương pháp PIT)

TCVN 9397

  1.  

-Khoan lõi và kiểm tra cặn lắng mũi cọc (Bao gồm gia công và nén mẫu)

 

  1.  

-Thí nghiệm dung dịch Bentonite hố khoan

ASTM

 

PHÂN TÍCH HÓA NƯỚC CHO XÂY DỰNG

  1.  
  • Xác định hàm lượng không tan

TCVN 4560:88

  1.  
  • Xác định hàm lường muối hòa tan

TCVN 4560:88

  1.  
  • Xác định độ pH

TCVN 6492:11

  1.  
  • Xác định hàm lượng ion clorua (Cl-)

TCVN 6194:96

  1.  
  • Xác định hàm lượng ion sunfat (SO42)

TCVN 6200:96

 

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH XÂY

  1.  
  • Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan

TCVN 6355-1:09

  1.  
  • Xác định cường độ bền nén

TCVN 6355-2:09

  1.  
  • Xác định cường độ bền uốn

TCVN 6355-3:09

  1.  
  • Xác định độ hút nước

TCVN 6355-4:09

  1.  
  • Xác định khối lượng thể tích; khối lượng riêng

TCVN 6355-5:09

  1.  
  • Xác định độ rỗng

TCVN 6355-6:09

 

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BLỐC BÊ TÔNG

  1.  
  • Kiểm tra kích thước và mức khuyết tật ngoại quan; Xác định cường độ nén; Xác định độ rỗng; Xác định độ hút nước

TCVN 6477:16

 

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BÊ TÔNG TỰ CHÈN

  1.  
  • Kiểm tra kích thước và mức khuyết tật ngoại quan; Xác định cường độ nén; Xác định độ mài mòn; Xác định độ hút nước

TCVN 6476:12

 

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ NGÓI ĐẤT SÉT

  1.  
  • Xác định tải trọng uốn gẫy; Độ hút nước; Xác định thời gian xuyên nước

TCVN 4313 : 95

 

THỬ NGHIỆM DUNG DỊCH BENTONITE

  1.  
  • Xác định tỷ trọng của dung dịch

ASTM D4380

  1.  
  • Xác định hàm lượng cát của dung dịch

ASTM D4381

  1.  
  • Xác định độ pH

ASTM D4972

  1.  
  • Xác định độ nhớt bằng phễu Marsh

API RP 13B-1

 

THỬ NGHIỆM ĐÁ ỐP LÁT TỰ NHIÊN

  1.  

-Xác định kích thước cơ bản và khuyết tật ngoại quan; Xác định khối lượng thể tích; Độ hút nước; Cường độ uốn; Độ mài mòn; Độ cứng Mohs

TCVN 6415:16

 


Tin liên quan