ĐO LƯỜNG KHỐI LƯỢNG
Thứ Hai 20/04/2020
STT |
Phương tiện đo |
Phạm vi đo |
Cấp chính xác |
Quy trình áp dụng |
1 |
Cân ô tô |
Đến 10 tấn |
3 |
ĐLVN 13 : 2009 |
Từ trên 10 tấn đến 30 tấn |
||||
Từ trên 30 tấn đến 60 tấn |
||||
Từ trên 60 tấn đến 80 tấn |
||||
Từ trên 80 tấn đến 100 tấn |
||||
Từ trên 100 tấn đến 120 tấn |
||||
2 |
Cân bàn |
Đến 500 kg |
3 |
ĐLVN 14 : 2009 |
Từ trên 500 kg đến 1.000 kg |
||||
Từ trên 1.000 kg đến 2.000 kg |
||||
Từ trên 2.000 kg đến 3.000 kg |
||||
Từ trên 3.000 kg đến 4.000 kg |
||||
Từ trên 4.000 kg đến 5.000 kg |
||||
3 |
Cân phân tích |
Đến 200 g |
1 |
ĐLVN 16 : 2009; QT.18 /TTKT-BĐ
|
Từ trên 200 g đến 500 g |
||||
4 |
Cân kỹ thuật |
Đến 200 g |
2 |
|
Từ trên 200 g đến 500 g |
||||
Từ trên 500 g đến 1 kg |
||||
Từ trên 1 kg đến 5 kg |
||||
5 |
Cân đồng hồ lò xo |
Đến 25 kg |
4 |
ĐLVN 30 : 2009 |
Từ trên 25 kg đến 60 kg |
||||
Từ trên 60 kg đến 100 kg |
||||
Từ trên 100 kg đến 150 kg |
||||
6 |
Cân đĩa |
Đến 5 kg |
3 |
ĐLVN 15 : 2009 |
Từ trên 5 kg đến 20 kg |
||||
Từ trên 20 kg đến 60 kg |
||||
7 |
Cân treo |
Đến 20 kg |
4 |
ĐLVN 02 : 2009 |
Từ trên 20 kg đến 100 kg |
||||
Trên 100 kg |
||||
8 |
Cân treo móc cẩu |
Đến 5 tấn |
3 |
ĐLVN 259:2015; ĐLVN 260:2015 |
Từ trên 5 tấn đến 10 tấn |
||||
Từ trên 10 tấn đến 30 tấn |
||||
Từ trên 30 tấn |
||||
9 |
Quả cân F1 |
Đến 500 mg |
Cấp F1 |
ĐLVN 50 : 2009; ĐLVN 286 : 2015 |
Từ trên 500 mg đến 100 g |
||||
Từ trên 100 g đến 200 g |
||||
10 |
Quả cân F2 |
Đến 500 mg |
Cấp F2 |
ĐLVN 47 : 2009; ĐLVN 286 : 2015 |
Từ trên 500 mg đến 100 g |
||||
Từ trên 100 g đến 200 g |
||||
11 |
Quả cân M1 |
Đến 500 mg |
Cấp M1 |
ĐLVN 47 : 2009; ĐLVN 286 : 2015 |
Từ trên 500 mg đến 100 g |
||||
Từ trên 100 g đến 500 g |
||||
Từ trên 500 g đến 2 kg |
||||
Từ trên 2 kg đến 5 kg |
||||
Từ trên 5 kg đến 20 kg |
||||
11 |
Quả cân M2 |
Đến 200 g |
Cấp M2 |
ĐLVN 47 : 2009 |
Từ trên 200 g đến 2 kg |
||||
Từ trên 2 kg đến 10 kg |
||||
Từ trên 10 kg đến 20 kg |